năm học mới 2019 - 2020
Chủ điểm:
Vòng tay bè bạn
Chào mừng năm học mới
Bài hát về Bác Hồ
yêu quý mẹ và cô giáo
NGÀY TẾT QUÊ EM
BIẾT ƠN THẦY, CÔ GIÁO
Niềm vui đến trường 2018-2019
Hội thi tiếng hát CNV - NLĐ
Ngày hội đọc sách
bài hát về hòa bình và hữu nghị
Em yêu Tổ quốc Việt Nam
Tuyên truyền măng non
Ngày tết quê em
ba công khai
Chi tiêu nội bộ
Đề thi học kì 2 năm học 2014 - 2015

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Trần Thu Ngân (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:28' 03-09-2015
Dung lượng: 74.5 KB
Số lượt tải: 127
Nguồn:
Người gửi: Võ Trần Thu Ngân (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:28' 03-09-2015
Dung lượng: 74.5 KB
Số lượt tải: 127
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH ĐỀ THI CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2014 -2015
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN Môn: Lịch sử - Địa lí. Thời gian: 50 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Năm học : 2014 -2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhà Hồ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Nước Đại Việt thế kỷ XIV - XVIII
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nhà Tây Sơn
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 - 1858)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Đồng bằng Nam Bộ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
8. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Số câu
1
0
1
Số điểm
1,0
0
1,0
Vùng biển Việt Nam
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
Trường: Tiểu học Xuân Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên : ………………………… Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 4.
Lớp : ……….. Ngày kiểm tra : 30/12/2014. Thời gian: 50 phút.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
I. Lịch sử:
Câu 1: Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người:
a. Đỗ cử nhân . b. Đỗ tiến sĩ . c. Đỗ tú tài
Câu 2: Thời Hậu Lê , văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu thế ?
a. Chữ Hán . b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc ngữ
Câu 3: Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là :
a. Chia ruộng đất cho nông dân.
b. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
c. Chia thóc cho nông dân
d. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
Câu 4: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm:
a. Phát triển kinh tế b. Bảo vệ chính quyền
c. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc
Câu 5: Năm 1786 quân tây Sơn tiến ra thăng long để làm gì ?
a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
b. Lật đổ chính quyền nhà Lê.
c. Đánh quân Thanh.
d. Đánh quân Nam Hán.
Câu 6 : Các thành thị lớn của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII là:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Các trận đánh đuổi quân Thanh do vua Quang Trung lãnh đạo vào năm 1789 là:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Địa lí:
Câu 1: Nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất nước ta ?
a. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
b. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi.
c. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang .
Câu 2: Đồng bằng lớn nhất nước ta là :
a. Đồng bằng Bắc Bộ. b. Đồng bằng Nam Bộ .
c. Các đồng bằng duyên
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN Môn: Lịch sử - Địa lí. Thời gian: 50 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Năm học : 2014 -2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhà Hồ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Nước Đại Việt thế kỷ XIV - XVIII
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nhà Tây Sơn
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 - 1858)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Đồng bằng Nam Bộ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
8. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Số câu
1
0
1
Số điểm
1,0
0
1,0
Vùng biển Việt Nam
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
Trường: Tiểu học Xuân Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên : ………………………… Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 4.
Lớp : ……….. Ngày kiểm tra : 30/12/2014. Thời gian: 50 phút.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
I. Lịch sử:
Câu 1: Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người:
a. Đỗ cử nhân . b. Đỗ tiến sĩ . c. Đỗ tú tài
Câu 2: Thời Hậu Lê , văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu thế ?
a. Chữ Hán . b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc ngữ
Câu 3: Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là :
a. Chia ruộng đất cho nông dân.
b. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
c. Chia thóc cho nông dân
d. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
Câu 4: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm:
a. Phát triển kinh tế b. Bảo vệ chính quyền
c. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc
Câu 5: Năm 1786 quân tây Sơn tiến ra thăng long để làm gì ?
a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
b. Lật đổ chính quyền nhà Lê.
c. Đánh quân Thanh.
d. Đánh quân Nam Hán.
Câu 6 : Các thành thị lớn của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII là:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Các trận đánh đuổi quân Thanh do vua Quang Trung lãnh đạo vào năm 1789 là:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Địa lí:
Câu 1: Nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất nước ta ?
a. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
b. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi.
c. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang .
Câu 2: Đồng bằng lớn nhất nước ta là :
a. Đồng bằng Bắc Bộ. b. Đồng bằng Nam Bộ .
c. Các đồng bằng duyên